Bước tới nội dung

khích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïk˧˥kʰḭ̈t˩˧kʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïk˩˩xḭ̈k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

khích

  1. Nói chạm đến lòng tự ái.
    Khích nhau.
    Nói khích nhau.

Tham khảo

[sửa]