Bước tới nội dung

khóc mướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xawk˧˥ mɨən˧˥kʰa̰wk˩˧ mɨə̰ŋ˩˧kʰawk˧˥ mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xawk˩˩ mɨən˩˩xa̰wk˩˧ mɨə̰n˩˧

Động từ

[sửa]

khóc mướn

  1. Khóc người dưng để lấy tiền trong những đám ma nhà giàu ngày trước.
    Khóc mướn đám ma.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]