Bước tới nội dung

khôn lỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ lɔ̰j˧˩˧kʰoŋ˧˥ lɔj˧˩˨kʰoŋ˧˧ lɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ lɔj˧˩xon˧˥˧ lɔ̰ʔj˧˩

Tính từ

[sửa]

khôn lỏi

  1. (khẩu ngữ) Khôn vặt, luôn tìm cách giành lợi riêng cho mình một cách ích kỉ.
    chỉ được cái khôn lỏi!

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam