Bước tới nội dung

khôn thiêng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ tʰiəŋ˧˧kʰoŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥kʰoŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ tʰiəŋ˧˥xon˧˥˧ tʰiəŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khôn thiêng

  1. Nói linh hồn người chết có thể phù hộ cho người sống, theo mê tín.
    Ông bà khôn thiêng đem phúc về cho con cháu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]