Bước tới nội dung

không bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ ɓa̤ːw˨˩kʰəwŋ˧˥ ɓaːw˧˧kʰəwŋ˧˧ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɓaːw˧˧xəwŋ˧˥˧ ɓaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

không bào

  1. Túi chứa dịch tế bào nằm trong chất nguyên sinh của tế bào.
    Tế bào thực vật luôn có một không bào lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]