Bước tới nội dung

khướt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɨət˧˥kʰɨə̰k˩˧kʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɨət˩˩xɨə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

khướt

  1. Mệt lắm (thtục).
    Leo núi khướt quá.
    Còn khướt mới đến nơi.

Tham khảo

[sửa]