khải
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːj˧˩˧ | kʰaːj˧˩˨ | kʰaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˩ | xa̰ːʔj˧˩ |
Phó từ[sửa]
khải
Tiếng Nùng[sửa]
Động từ[sửa]
khải
- bán.
Tiếng Sán Chay[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /khai³/
Tính từ[sửa]
khải
- gần.
Tham khảo[sửa]
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).