Bước tới nội dung

khấu đuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəw˧˥ ɗuəj˧˧kʰə̰w˩˧ ɗuəj˧˥kʰəw˧˥ ɗuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˩˩ ɗuəj˧˥xə̰w˩˧ ɗuəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khấu đuôi

  1. Phần thịtdính đuôi lợn.
  2. Dây chằng yên vào đuôi ngựa.

Tham khảo

[sửa]