Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
dây chằng
- Khối mô liên kết dạng sợi, màu trắng và dai cứng, nối hai khớp xương với nhau ở vùng khớp.
dải mô chắc giữ xương ở đúng vị trí
Tham khảo[sửa]
- Dây chằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
|