Bước tới nội dung

khẩu phật tâm xà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ fə̰ʔt˨˩ təm˧˧ sa̤ː˨˩kʰəw˧˩˨ fə̰k˨˨ təm˧˥ saː˧˧kʰəw˨˩˦ fək˨˩˨ təm˧˧ saː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ fət˨˨ təm˧˥ saː˧˧xəw˧˩ fə̰t˨˨ təm˧˥ saː˧˧xə̰ʔw˧˩ fə̰t˨˨ təm˧˥˧ saː˧˧

Thành ngữ

[sửa]

khẩu phật tâm xà

  1. (Nghĩa đen) Lời nói của Phật nhưng thâm tâm là của .
  2. (Nghĩa bóng) Tỏ vẻ đàng hoàng, đứng đắn nhưng trong bụng xấu xa, độc ác.
    Nó đúng là khẩu phật tâm xà.

Đồng nghĩa

[sửa]