Bước tới nội dung

khắc cốt minh tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ kot˧˥ mïŋ˧˧ təm˧˧kʰa̰k˩˧ ko̰k˩˧ mïn˧˥ təm˧˥kʰak˧˥ kok˧˥ mɨn˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ kot˩˩ mïŋ˧˥ təm˧˥xa̰k˩˧ ko̰t˩˧ mïŋ˧˥˧ təm˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 刻骨銘心.

Thành ngữ

[sửa]

khắc cốt minh tâm

  1. (Nghĩa đen) Chạm vào xương, ghi vào lòng.
  2. (Nghĩa bóng) Ghi nhớ không bao giờ quên.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]