khắc khổ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ xo̰˧˩˧ | kʰa̰k˩˧ kʰo˧˩˨ | kʰak˧˥ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ xo˧˩ | xa̰k˩˧ xo̰ʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
khắc khổ
- Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt.
- Sống khắc khổ.
- Vẻ mặt khắc khổ.
Tham khảo[sửa]
- "khắc khổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)