khắc khoải
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ xwa̰ːj˧˩˧ | kʰa̰k˩˧ kʰwaːj˧˩˨ | kʰak˧˥ kʰwaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ xwaːj˧˩ | xa̰k˩˧ xwa̰ːʔj˧˩ |
Tính từ[sửa]
khắc khoải
- Băn khoăn, không yên tâm.
- Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (Cung oán ngâm khúc)
- Lặp đi, lặp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn.
- Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khắc khoải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)