Bước tới nội dung

khố xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˥ sajŋ˧˧kʰo̰˩˧ san˧˥kʰo˧˥ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˩˩ sajŋ˧˥xo̰˩˧ sajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khố xanh

  1. Lính Việt Nam do thực dân Pháp tuyển mộ và đặt ở các địa phương để canh gác và đi đàn áp cách mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]