khổ hạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ha̰ʔjŋ˨˩kʰo˧˩˨ ha̰n˨˨kʰo˨˩˦ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ hajŋ˨˨xo˧˩ ha̰jŋ˨˨xo̰ʔ˧˩ ha̰jŋ˨˨

Tính từ[sửa]

khổ hạnh

  1. Nói người tu hành chịu đựng kham khổ.
    Cuộc đời khổ hạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]