khủng hoảng chu kỳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ ʨu˧˧ ki̤˨˩kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ ʨu˧˥ ki˧˧kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ ʨu˧˧ ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ ʨu˧˥ ki˧˧xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ ʨu˧˥˧ ki˧˧

Danh từ[sửa]

khủng hoảng chu kỳ

  1. Sự khủng hoảng của nền kinh tế tư bản cứ sau một thời gian lại nổ ra.
    Khủng hoảng chu kỳ cứ vài năm lại xuất hiện trở lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]