khai tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ təm˧˧kʰaːj˧˥ təm˧˥kʰaːj˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ təm˧˥xaːj˧˥˧ təm˧˥˧

Động từ[sửa]

khai tâm

  1. Bắt đầu dạy cho biết chữ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]