khiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiə̤n˨˩kʰiəŋ˧˧kʰiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiən˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

khiền

  1. X. Đánh, ngh.
  2. (Thô tục) .
    Khiền cho nó một mẻ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]