Bước tới nội dung

khiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xiən˧˧kʰiəŋ˧˥kʰiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xiən˧˥xiən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khiên

  1. Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.

Tham khảo

[sửa]