Bước tới nội dung

khoái cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˥ ka̰ːm˧˩˧kʰwa̰ːj˩˧ kaːm˧˩˨kʰwaːj˧˥ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˩˩ kaːm˧˩xwa̰ːj˩˧ ka̰ːʔm˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Khoái: vui thích; cảm: rung động

Danh từ

[sửa]

khoái cảm

  1. Mối xúc động một cách vui sướng.
    khoái cảm khi đọc một bài thơ hay.

Tham khảo

[sửa]