khom lưng uốn gối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔm˧˧ lɨŋ˧˧ uən˧˥ ɣoj˧˥kʰɔm˧˥ lɨŋ˧˥ uəŋ˩˧ ɣo̰j˩˧kʰɔm˧˧ lɨŋ˧˧ uəŋ˧˥ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔm˧˥ lɨŋ˧˥ uən˩˩ ɣoj˩˩xɔm˧˥˧ lɨŋ˧˥˧ uən˩˧ ɣo̰j˩˧

Cụm từ[sửa]

khom lưng uốn gối

  1. Tả thái độ khúm núm, quỵ luỵ, bợ đỡ kẻ quyền thế.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Khom lưng uốn gối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam