khuấy rối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwəj˧˥ zoj˧˥kʰwə̰j˩˧ ʐo̰j˩˧kʰwəj˧˥ ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwəj˩˩ ɹoj˩˩xwə̰j˩˧ ɹo̰j˩˧

Động từ[sửa]

khuấy rối

  1. Làm huyên náo, mất trật tự.
    Khuấy rối hàng phố.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]