khuếch trương
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwek˧˥ ʨɨəŋ˧˧ | kʰwḛt˩˧ tʂɨəŋ˧˥ | kʰwet˧˥ tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwek˩˩ tʂɨəŋ˧˥ | xwḛk˩˧ tʂɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
khuếch trương
- Mở rộng thêm ra.
- Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "khuếch trương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)