Bước tới nội dung

trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨəŋ˧˧tʂɨəŋ˧˥tʂɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˥tʂɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

trương

  1. Như chươngtrạng thái căng phình lênhút nhiều nước.
    Cơm trương.
    Chết trương.
    Trương phềnh phềnh.
  2. () . Giương.
    Trương buồm ra khơi.
    Trương cung.
    Trương mắt nhìn.
  3. Giương cao, căng rộng ra để cho mọi người nhìn thấy.
    Đoàn tuần hành trương cờ và biểu ngữ.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]