khuyển mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xn˧˩˧ maʔa˧˥kʰŋ˧˩˨ maː˧˩˨kʰŋ˨˩˦ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xn˧˩ ma̰ː˩˧xn˧˩ maː˧˩xn˧˩ ma̰ː˨˨

Định nghĩa[sửa]

khyển mã

  1. Nói những kẻ tôi tớ trung thành với chủ.
    Bọn việt gian trổ tài khuyển mã đi đàn áp đồng bào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]