Bước tới nội dung

khuynh thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩kʰwin˧˥ tʰan˧˧kʰwɨn˧˧ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ tʰajŋ˧˧xwiŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khuynh thành

  1. Nói người con gáisắc đẹp làm cho mê mệt.
    Lạ cho cái sóng khuynh thành,.
    Làm cho đổ quán xiêu đình như chơi (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]