khô héo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˧ hɛw˧˥ | kʰo˧˥ hɛ̰w˩˧ | kʰo˧˧ hɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˥ hɛw˩˩ | xo˧˥˧ hɛ̰w˩˧ |
Tính từ
[sửa]khô héo
- (Thực vật học) Khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh.
- Cây cỏ khô héo vì nắng hạn.
- Chất độc hoá học làm cây cối khô héo.
- Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi.
- Nụ cười nở trên cặp môi khô héo.
- Khô héo cả ruột gan.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khô héo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)