khôn khôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ xon˧˧kʰoŋ˧˥ kʰoŋ˧˥kʰoŋ˧˧ kʰoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ xon˧˥xon˧˥˧ xon˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

khôn khôn

  1. Từ dùng gọi con chó nhà lạ để khỏi cắn mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]