Bước tới nội dung

khúc khích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ xïk˧˥kʰṵk˩˧ kʰḭ̈t˩˧kʰuk˧˥ kʰɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ xïk˩˩xṵk˩˧ xḭ̈k˩˧

Phó từ

[sửa]

khúc khích trgt.

  1. Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau.
    Để son phấn đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Dương Khuê, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (Giang-nam
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang-nam, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]