khắc khoải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xak˧˥ xwa̰ːj˧˩˧ | kʰa̰k˩˧ kʰwaːj˧˩˨ | kʰak˧˥ kʰwaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xak˩˩ xwaːj˧˩ | xa̰k˩˧ xwa̰ːʔj˧˩ |
Tính từ
[sửa]khắc khoải
- Băn khoăn, không yên tâm.
- Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (Cung oán ngâm khúc)
- Lặp đi, lặp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn.
- Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khắc khoải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)