Bước tới nội dung

khắc khoải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ xwa̰ːj˧˩˧kʰa̰k˩˧ kʰwaːj˧˩˨kʰak˧˥ kʰwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ xwaːj˧˩xa̰k˩˧ xwa̰ːʔj˧˩

Tính từ

[sửa]

khắc khoải

  1. Băn khoăn, không yên tâm.
    Buồn mọi nỗi lòng đà khắc khoải (Cung oán ngâm khúc)
  2. Lặp đi, lặp lại mãi một âm điệu với giọng buồn buồn.
    Cuốc kêu khắc khoải đêm ngày.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]