khối lượng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xoj˧˥ lɨə̰ʔŋ˨˩kʰo̰j˩˧ lɨə̰ŋ˨˨kʰoj˧˥ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xoj˩˩ lɨəŋ˨˨xoj˩˩ lɨə̰ŋ˨˨xo̰j˩˧ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

khối lượng

  1. Đại lượng đặc trưng của một vật khiến có một trọng lượng nhất định tại một nơi.
    Khối lượng của một túi bột giặt là 2 ki-lô-gam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]