kiên cố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kiən˧˧ ko˧˥ | kiəŋ˧˥ ko̰˩˧ | kiəŋ˧˧ ko˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kiən˧˥ ko˩˩ | kiən˧˥˧ ko̰˩˧ | ||
Tính từ
- Vững chắc.
- Chúng chiếm ngôi nhà khá kiên cố của gia đình anh Lạc. (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kiên cố”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)