Bước tới nội dung

kiến trúc phần mềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ ʨuk˧˥ fə̤n˨˩ me̤m˨˩kiə̰ŋ˩˧ tʂṵk˩˧ fəŋ˧˧ mem˧˧kiəŋ˧˥ tʂuk˧˥ fəŋ˨˩ mem˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ tʂuk˩˩ fən˧˧ mem˧˧kiə̰n˩˧ tʂṵk˩˧ fən˧˧ mem˧˧

Danh từ

[sửa]

kiến trúc phần mềm

  1. Một ngành tổng quan về các phần mềm trong tin học đươc thiết kế một cách có hệ thống.

Dịch

[sửa]