phần mềm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̤n˨˩ me̤m˨˩ | fəŋ˧˧ mem˧˧ | fəŋ˨˩ mem˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˧ mem˧˧ |
Danh từ[sửa]
phần mềm
- (Máy tính; trong nước) Một tập hợp của các mệnh lệnh giúp cho người dùng máy tính điều khiển được chúng và tiến hành các thao tác chuyên biệt.
- Những phần trên cơ thể sống được cấu tạo chủ yếu từ cơ mềm.
Đồng nghĩa[sửa]
- một tập hợp của các mệnh lệnh
- nhu liệu (ngoài nước)
Dịch[sửa]
- một tập hợp của các mệnh lệnh
Từ liên hệ[sửa]
- một tập hợp của các mệnh lệnh