Bước tới nội dung

kiểm ngư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ŋɨ˧˧kiəm˧˩˨ ŋɨ˧˥kiəm˨˩˦ ŋɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ ŋɨ˧˥kiə̰ʔm˧˩ ŋɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kiểm ngư

  1. Lực lượng thực hiện chức năng tuần tra, kiểm tra, kiểm soát, phát hiện xử lý vi phạm pháp luật và thanh tra chuyên ngành thủy sản.
    Kiểm ngư Việt Nam.