kiệt xuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰ʔt˨˩ swət˧˥kiə̰k˨˨ swə̰k˩˧kiək˨˩˨ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiət˨˨ swət˩˩kiə̰t˨˨ swət˩˩kiə̰t˨˨ swə̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

kiệt xuất

  1. Trội hơn hẳn.
    Nhà văn kiệt xuất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]