Bước tới nội dung

kinh hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 驚惶.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ hwa̤ːŋ˨˩kïn˧˥ hwaːŋ˧˧kɨn˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ hwaŋ˧˧kïŋ˧˥˧ hwaŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

kinh hoàng

  1. Kinh sợ đến mức sững sờ, mất tự chủ.
    Chưa hết kinh hoàng sau lần chết hụt.

Tham khảo

[sửa]