Bước tới nội dung

kinh thiên động địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ tʰiən˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ ɗḭʔə˨˩kïn˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨kɨn˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɗəwŋ˨˨ ɗiə˨˨kïŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨kïŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 驚天動地.

Thành ngữ

[sửa]

kinh thiên động địa

  1. (Nghĩa đen) Long trời lở đất.
  2. (Nghĩa bóng) Ám chỉ một sự việc gây ngạc nhiên tột độ hoặc có tác động lớn đến tâm lý người.
    Ngôi sao ca nhạc XYZ là người chuyển đổi giới tính là việc gây kinh thiên động địa.
  3. (Nghĩa bóng) Ám chỉ một chiến thắng oanh liệt trong chiến tranh.
    Chiến thắng trong trận Điện Biên Phủ của quân Việt Minh là sự kiện kinh thiên động địa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]