Bước tới nội dung

kính râm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
kính râm

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ zəm˧˧kḭ̈n˩˧ ʐəm˧˥kɨn˧˥ ɹəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ ɹəm˧˥kḭ̈ŋ˩˧ ɹəm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kính râm

  1. Kínhmàu tối, đeo khi trời nắng để gây cho mắt cảm giáctrời râm mát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]