Bước tới nội dung

làm reo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ zɛw˧˧laːm˧˧ ʐɛw˧˥laːm˨˩ ɹɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɹɛw˧˥laːm˧˧ ɹɛw˧˥˧

Động từ

[sửa]

làm reo

  1. Đình việc làm nhằm đạt một yêu sách.
    Công nhân làm reo đòi chủ tăng lương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]