làng chơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːŋ˨˩ ʨəːj˧˧laːŋ˧˧ ʨəːj˧˥laːŋ˨˩ ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˧˧ ʨəːj˧˥laːŋ˧˧ ʨəːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

làng chơi

  1. Những người ham mê cờ bạc, sắc dục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]