lánh mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lajŋ˧˥ ma̰ʔt˨˩la̰n˩˧ ma̰k˨˨lan˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˩˩ mat˨˨lajŋ˩˩ ma̰t˨˨la̰jŋ˩˧ ma̰t˨˨

Động từ[sửa]

lánh mặt

  1. Tránh không muốn gặp.
    Lánh mặt người quen.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]