Bước tới nội dung

lãng đãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥laːŋ˧˩˨ ɗaːŋ˧˩˨laːŋ˨˩˦ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧laːŋ˧˩ ɗaːŋ˧˩la̰ːŋ˨˨ ɗa̰ːŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

lãng đãng

  1. (văn học) trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa, mờ mờ ảo ảo.
    Sương lãng đãng trên mặt sông.
    Gió cuốn buồm dong lá phất phơ, Thuyền lan lãng đãng giữa doành tơ. LTKN

Tham khảo

[sửa]
  • Lãng đãng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam