ảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧aːw˧˩˨aːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩a̰ːʔw˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ảo

  1. Không thực.
    Câu chuyện ảo.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ảo

  1. áo.

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

ảo

  1. chú, em trai của bố.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An