Bước tới nội dung

lên đèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ ɗɛ̤n˨˩len˧˥ ɗɛŋ˧˧ləːŋ˧˧ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ ɗɛn˧˧len˧˥˧ ɗɛn˧˧

Động từ

[sửa]

lên đèn

  1. Thắp đèn hay bật đèn lúc chập tối.
    Ngõ xóm đã lên đèn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]