Bước tới nội dung

lên dây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ zəj˧˧len˧˥ jəj˧˥ləːŋ˧˧ jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ ɟəj˧˥len˧˥˧ ɟəj˧˥˧

Động từ

[sửa]

lên dây

  1. Vặn chốt cho dây đàn đúng cung bậc.
  2. Vặn lò-xo cho máy chạy.
    Lên dây đồng hồ.

Tham khảo

[sửa]