Bước tới nội dung

lên mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
len˧˧ ma̰ʔt˨˩len˧˥ ma̰k˨˨ləːŋ˧˧ mak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
len˧˥ mat˨˨len˧˥ ma̰t˨˨len˧˥˧ ma̰t˨˨

Động từ

[sửa]

lên mặt

  1. Làm cao, kiêu ngạo, tỏ vẻ hơn người.
    Chớ có lên mặt dạy đời.

Tham khảo

[sửa]


Dịch

[sửa]