Bước tới nội dung

lò ấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ əp˧˥˧˧ ə̰p˩˧˨˩ əp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ əp˩˩˧˧ ə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

lò ấp

  1. Một loại máy có khả năng cung cấp điều kiện thích hợp để phôi trứng có thể phát triển tốt cho đến khi nở ra thành con non.
    Lò ấp trứng gà.

Dịch

[sửa]