Bước tới nội dung

lò mổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ mo̰˧˩˧˧˧ mo˧˩˨˨˩ mo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ mo˧˩˧˧ mo̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lò mổ

  1. Nơi chuyên giết lợn, , trâu để cung cấp cho một thành phố.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]