Bước tới nội dung

lưỡi gà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəj˧˥ ɣa̤ː˨˩lɨəj˧˩˨ ɣaː˧˧lɨəj˨˩˦ ɣaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰j˩˧ ɣaː˧˧lɨəj˧˩ ɣaː˧˧lɨə̰j˨˨ ɣaː˧˧

Danh từ

[sửa]

lưỡi gà

  1. Bộ phận giống cái lưỡi của , đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng.
  2. Xem Xu-páp

Tham khảo

[sửa]